Rhinocort Aqua 64mcg/liều
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần:
Hàm lượng:
64mcg/liều
Chỉ định:

– Hen phế quản.
– Phòng ngừa & điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng & viêm mũi vận mạch.
– Dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
– Phòng ngừa & điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng & viêm mũi vận mạch.
– Dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
Chống chỉ định:

Quá mẫn.
Tác dụng phụ:

Kích ứng họng nhẹ, ho hay khàn giọng. Nhiễm nấm Candida vùng miệng họng. Co thắt phế quản ở bệnh nhân mẫn cảm.
Chú ý đề phòng:

Lao phổi, nhiễm nấm hoặc nhiễm siêu vi đường hô hấp. Phụ nữ có thai.
Liều lượng – Cách dùng

– Người lớn 400 – 1600 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 – 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800 – 1600 mcg/ngày).
– Trẻ em > 7 tuổi: 200 – 800 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần.
– Trẻ em 2 – 7 tuổi: 200 – 400 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần.
Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít:
– Người lớn: 1 – 2 mg x 2 lần/ngày.
– Trẻ em: 0,5 – 1 mg x 2 lần/ngày.
– Ðiều trị duy trì:
+ Người lớn: 0,5 – 1 mg x 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 0,25 – 0,5 mg x 2 lần/ngày.
– Trẻ em > 7 tuổi: 200 – 800 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần.
– Trẻ em 2 – 7 tuổi: 200 – 400 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần.
Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít:
– Người lớn: 1 – 2 mg x 2 lần/ngày.
– Trẻ em: 0,5 – 1 mg x 2 lần/ngày.
– Ðiều trị duy trì:
+ Người lớn: 0,5 – 1 mg x 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 0,25 – 0,5 mg x 2 lần/ngày.