Minocin 50 mg H24 v
Thành phần:
Chỉ định:
– Nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm.
– Thay thế penicillin khi bị dị ứng với thuốc.
– Hỗ trợ điều trị trong amíp ruột, mụn trứng cá nặng.
– Ðiều trị & phòng ngừa khi có nguy cơ cao viêm màng não do não mô cầu.
– Thay thế penicillin khi bị dị ứng với thuốc.
– Hỗ trợ điều trị trong amíp ruột, mụn trứng cá nặng.
– Ðiều trị & phòng ngừa khi có nguy cơ cao viêm màng não do não mô cầu.
Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn: 200 mg, sau đó 100 mg mỗi 12 giờ.
– Trẻ > 8 tuổi: 4 mg/kg, sau đó 2 mg/kg/12 giờ.
– Nam giới Lậu cấp không biến chứng: 200 mg, sau đó 100 mg/12 giờ x 4 -5 ngày.
– Giang mai dùng liều thông thường x 10 – 15 ngày.
– Trạng thái mang não mô cầu 100 mg/12 giờ x 5 ngày.
– Nhiễm Mycobacterium marinum 100 mg/12 giờ x 6 – 8 tuần.
– Viêm niệu đạo không biến chứng không do lậu cầu 100 mg/12 giờ x 7 ngày.
– Trẻ > 8 tuổi: 4 mg/kg, sau đó 2 mg/kg/12 giờ.
– Nam giới Lậu cấp không biến chứng: 200 mg, sau đó 100 mg/12 giờ x 4 -5 ngày.
– Giang mai dùng liều thông thường x 10 – 15 ngày.
– Trạng thái mang não mô cầu 100 mg/12 giờ x 5 ngày.
– Nhiễm Mycobacterium marinum 100 mg/12 giờ x 6 – 8 tuần.
– Viêm niệu đạo không biến chứng không do lậu cầu 100 mg/12 giờ x 7 ngày.
Chống chỉ định:
– Quá mẫn với nhóm tetracycline.
-Phụ nữ nửa cuối thai kỳ, trẻ < 8 tuổi.
-Phụ nữ nửa cuối thai kỳ, trẻ < 8 tuổi.
Tương tác thuốc:
– Giảm hấp thu qua đường uống do các thuốc kháng a – xít chứa Al, Mg.
– Giảm tác dụng thuốc ngừa thai.
– Giảm tác dụng thuốc ngừa thai.
Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hóa, nổi mẩn, hồng ban, nhạy cảm với ánh sáng, rối lọan sắc tố răng, phản ứng quá mẫn.